call it quits Thành ngữ, tục ngữ
call it quits
stop doing something, quit what you are doing The dust is bothering all of us. I think we should call it quits.
call it quits|call|quits
v. phr., informal 1. To decide to stop what you are doing; quit. When Tom had painted half the garage, he called it quits. 2. To agree that each side in a fight is satisfied; stop fighting because a wrong has been paid back; say things are even. Pete called Tom a bad name, and they fought till Tom gave Pete a bloody nose; then they called it quits. 3. To cultivate a habit no longer. "Yes, I called it quits with cigarettes three years ago." gọi nó là thoát
1. Để ngừng hoạt động. Tôi vẫn còn một vài công chuyện phải làm xung quanh trang trại trước khi có thể tạm gọi là nghỉ trong ngày. Để kết thúc một mối quan hệ đối tác nào đó, thường là một mối quan hệ lãng mạn. Tôi rất buồn khi biết rằng Mara và John gọi nó là nghỉ chuyện - tui đã nghĩ rằng hai người đó sẽ ở bên nhau mãi mãi. Để từ bỏ một theo đuổi cụ thể. Luke mơ ước được chơi bóng rổ chuyên nghiệp, nhưng anh phải tạm dừng cuộc chơi sau một chấn thương đầu gối nghiêm trọng. Để xác nhận rằng một khoản nợ vừa được thanh toán. Cảm ơn bạn vừa trả lại trước cho tui — bây giờ chúng ta có thể gọi nó là thoát .. Xem thêm: call, quits gọi nó là quits
để bỏ; để từ chức một cái gì đó; để thông báo rằng một người sẽ nghỉ việc. Được chứ! Tôi vừa có đủ! Tôi đang gọi nó là bỏ cuộc. Đến lúc về nhà rồi, John. Hãy gọi nó là bỏ đi .. Xem thêm: gọi, bỏ cuộc gọi nó là bỏ cuộc
Dừng làm việc, từ bỏ một cái gì đó, từ bỏ, như trong John đang gọi nó là bỏ ngay bây giờ hoặc Mặt đất này quá đá cho một khu vườn vì vậy tui gọi nó là thoát. Thành ngữ này có nguồn gốc từ tiếng kêu, ra đời từ những năm 1600 và có nghĩa là "khai báo chẵn" hoặc "lấy chẵn." Động từ gọi vừa được thay thế vào cuối những năm 1800. Cũng xem gọi nó là một ngày. . Xem thêm: cuộc gọi, thoát gọi nó là thoát
THÔNG TIN
1. Nếu bạn gọi nó là bỏ cuộc, bạn quyết định ngừng làm điều gì đó hoặc ngừng tham gia (nhà) vào điều gì đó. Vũ trường vẫn mở cửa cho đến khi khách hàng cuối cùng sẵn sàng gọi nó là sẽ ngừng hoạt động. Cuối cùng anh ấy và Moira vừa gọi nó là nghỉ việc.
2. Nếu bạn gọi nó là bỏ cuộc, bạn cùng ý với người khác rằng bất ai nợ trước của người kia. Tôi sẽ đưa cho bạn hai mươi bảng Anh và chúng tui sẽ gọi nó là cút .. Xem thêm: call, quits gọi nó là cút
1 cùng ý hoặc thừa nhận rằng các điều khoản hiện tương đương nhau, đặc biệt là về chuyện thanh toán nợ. 2 quyết định từ bỏ một hoạt động hoặc liên doanh, đặc biệt là để cắt lỗ. Nguồn gốc của -s in quits là bất chắc chắn: từ này có thể là chữ viết tắt của từ bỏ theo tiếng Latinh thời (gian) trung cổ, có nghĩa là 'xả thải', được sử dụng trên biên lai để chỉ ra rằng một cái gì đó vừa được thanh toán. Cụm từ được ghi lại từ cuối thế kỷ 19, nhưng ở dạng sớm hơn, khóc bỏ cuộc, có từ giữa thế kỷ 17 .. Xem thêm: gọi, bỏ gọi nó là ˈquits
(không chính thức) quyết định kết thúc một tranh luận, bất đồng, v.v. ở điểm mà cả hai bên đều bình đẳng: Tôi biết tui đã làm bạn khó chịu, nhưng bạn cũng vừa nói một số điều khó chịu với tôi. Chúng ta bất thể gọi nó là bỏ cuộc và cố gắng quên nó đi được không? OPPOSITE: tỷ số chẵn. Xem thêm: gọi, thoát gọi là thoát
Không chính thức Để ngừng làm chuyện hoặc cố gắng; bỏ .. Xem thêm: call, quits gọi nó là quits, để
ngừng làm chuyện gì đó, vĩnh viễn hoặc tạm thời. Thôi ở đây có nghĩa là tha bổng hay giải ngũ, tức là giải thoát khỏi nghĩa vụ; ngụ ý rằng một người vừa làm đủ và như vậy vừa hoàn thành nghĩa vụ của một người. Có nguồn gốc từ Mỹ, câu nói này xuất hiện trong một bức thư của Jack London’s (1898): “Ngày mai tui sẽ cắt cổ mình và kêu gọi bỏ cuộc với toàn bộ công chuyện kinh doanh bị nguyền rủa.”. Xem thêm: gọi điện. Xem thêm:
An call it quits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call it quits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call it quits